-Giáp Tí, Ất Sửu : Kim
- Giáp Dần, Ất Mão : Thủy
- Giáp Thìn, Ất Tỵ : Hoả
- Giáp Ngọ, Ất Mùi : Kim
- Giáp Thân, Ất Dậu : Thủy
- Giáp Tuất, Ất Hợi : Hoả
- Bính Tí, Đinh Sửu : Thuỷ
- Bính Dần, Đinh Mão : Hoả
- Bính Thìn, Đinh Tỵ : Thổ
- Bính Ngọ, Đinh Mùi : Thuỷ
- Bính Thân, Đinh Dậu : Hoả
- Bính Tuất, Đinh Hợi : Thổ
- Mậu Tí, Kỷ Sửu : Hoả
- Mậu Dần, Kỷ Mão : Thổ
- Mậu Thìn, Kỷ Tỵ : Mộc
- Mậu Ngọ, Kỷ Mùi : Hoả
- Mậu Thân, Kỷ Dậu : Thổ
- Mậu Tuất, Kỷ Hợi : Mộc
- Canh Tí, Tân Sửu : Thổ
- Canh Dần, Tân Mão : Mộc
- Canh Thìn, Tân Tỵ : Kim
- Canh Ngọ, Tân Mùi : Thổ
- Canh Thân, Tân Dậu : Mộc
- Canh Tuất, Tân Hợi : Kim
- Nhâm Tí, Quý Sửu : Mộc
- Nhâm Dần, Quý Mão : Kim
- Nhâm Thìn, Quý Tỵ : Thuỷ
- Nhâm Ngọ, Quý Mùi : Mộc
- Nhâm Thân, Quý Dậu : Kim
- Nhâm Tuất, Quý Hợi : Thuỷ
1948, 1949, 2008, 2009: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
1950, 1951, 2010, 2011: Tùng bách mộc (Cây tùng bách)
1952, 1953, 2012, 2013: Trường lưu thủy (Giòng nước lớn)
1954, 1955, 2014, 2015: Sa trung kim (Vàng trong cát)
1956, 1957, 2016, 2017: Sơn hạ hỏa (Lửa dưới chân núi)
1958, 1959, 2018, 2019: Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng)
1960, 1961, 2020, 2021: Bích thượng thổ (Đất trên vách)
1962, 1963, 2022, 2023: Kim bạch kim (Vàng pha bạch kim)
1964, 1965, 2024, 2025: Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn)
1966, 1967, 2026, 2027: Thiên hà thủy (Nước trên trời)
1968, 1969, 2028, 2029: Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn)
1970, 1971, 2030, 2031: Thoa xuyến kim (Vàng trang sức)
1972, 1973, 2032, 2033: Tang đố mộc (Gỗ cây dâu)
1974, 1975, 2034, 2035: Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn)
1976, 1977, 2036, 2037: Sa trung thổ (Đất lẫn trong cát)
1978, 1979, 2038, 2039: Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời)
1980, 1981, 2040, 2041: Thạch lựu mộc (Cây thạch lựu)
1982, 1983, 2042, 2043: Đại hải thủy (Nước đại dương)
1984, 1985, 2044, 2045: Hải trung kim (Vàng dưới biển)
1986, 1987, 2046, 2047: Lộ trung hỏa (Lửa trong lò)
1988, 1989, 2048, 2049: Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn)
1990, 1991, 2050, 2051, 1930, 1931: Lộ bàng thổ (Đất giữa đường)
1992, 1993, 2052, 2053, 1932, 1933: Kiếm phong kim (Vàng đầu mũi kiếm)
1994, 1995, 2054, 2055, 1934, 1935: Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi)
1996, 1997, 2056, 2057, 1936, 1937: Giản hạ thủy (Nước dưới khe)
1998, 1999, 2058, 2059, 1938, 1939: Thành đầu thổ (Đất trên thành)
2000, 2001, 2060, 2061, 1940, 1941: Bạch lạp kim (Vàng trong nến rắn)
2002, 2003, 2062, 2063, 1942, 1943: Dương liễu mộc (Cây dương liễu)
2004, 2005, 2064, 2065, 1944, 1945: Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối)
2006, 2007, 2066, 2067, 1947, 1948: Ốc thượng thổ (Đất trên nóc nhà)
Quan Hệ Sinh
Mộc sinh Hỏa
Hỏa Sinh Thổ
Thổ Sinh Kim
Kim Sinh Thủy
ThủySinh Mộc
- Mộc sinh Hỏa: Hỏa được lợi, Mộc bị hại.
- Hỏa sinh Thổ: Thổ được lợi, Hỏa bị hại.
- Thổ sinh Kim: Kim được lợi, Thổ bị hại.
- Kim sinh Thủy: Thủy được lợi, Kim bị hại.
- Thủy sinh Mộc: Mộc được lợi, Thủy bị hại.
Quan Hệ Khắc
Mộc Khắc Thổ
Thổ Khắc Thủy
Thủy Khắc Hỏa
Hỏa Khắc Kim
Kim Khắc Mộc
Thứ Bảy, 14 tháng 1, 2012
Bảng Xem Mệnh Nam Nữ
- Mộc khắc Thổ: Thổ bị hại, Mộc không bị hại.
- Thổ khắc Thủy: Thủy bị hại, Thổ không bị hại.
- Thủy khắc Hỏa: Hỏa bị hại, Thủy không bị hại.
- Hỏa khắc Kim: Kim bị hại, Hỏa không bị hại.
- Kim khắc Mộc: Mộc bị hại, Kim không bị hại.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét